Ống đồng máy lạnh là loại vật tự quan trọng khi lắp đặt máy lạnh giúp cho môi chất đi từ máy lạnh về dàn nóng và di chuyển ngược lại về dàn lạnh. Hiện nay có nhiều loại với kích thước khác nhau tùy vào loại máy lạnh. Mức giá cũng có sự khác nhau, dưới đây là bảng báo giá ống đồng máy lạnh chi tiết từ Điện lạnh Toàn Phát để người dùng tham khảo.
Sử dụng ống đồng máy lạnh nào cũng được có đúng không?
Mỗi loại máy lạnh sẽ sử dụng một loại ống đồng khác nhau để đảm bảo hiệu suất làm lạnh. Bạn cần nắm rõ kích thước để thuận tiện hơn khi lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng máy lạnh để thuận tiện hơn khi chọn ống đồng.
- Nếu bạn dùng không đúng loại ống đồng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất máy lạnh thì sẽ bị từ chối khi bảo hành sản phẩm.
- Tình trạng thiếu hụt gas, rò rỉ khi sử dụng khiến bạn tốn nhiều chi phí hơn khi bơm gas máy lạnh.
- Bên cạnh đó, việc dùng loại ống đồng không phù hợp cũng khiến máy lạnh hoạt động không tốt, không đáp ứng được nhu cầu làm lạnh cần thiết.
Như vậy, bạn đã biết được sử dụng ống đồng máy lạnh nào cũng được hay không? Từ đó bạn đưa ra lựa chọn về kích thước, tiêu chuẩn của sản phẩm phù hợp với công suất hoạt động của máy lạnh trong gia đình bạn. Cụ thể:
- Loại máy lạnh có công suất 9000 BTU dùng ống có đường kính 6mm và 10mm.
- Loại máy lạnh có công suất 12000 BTU dùng ống có đường kính 6mm và 12mm.
- Loại máy lạnh có công suất 24000 BTU dùng ống có đường kính 10mm và 16mm.
Ống đồng máy lạnh có giá là bao nhiêu?
Giá của ống đồng máy lạnh sẽ phụ thuộc vào vị trí lắp đặt, công suất hoạt động của máy lạnh. Đây là loại vật tư không thể thiếu để dẫn khí gas đến cục nóng và cục lạnh, vì vậy bạn cần phải chọn sản phẩm phù hợp.
Việc thực hiện thay thế và cách nối ống đồng cần phải được thao tác bởi những người có trình độ chuyên môn và nhiều năm kinh nghiệm. Điều này giúp máy lạnh của bạn hoạt động bền bỉ, tiết kiệm được nhiều chi phí hơn.
Bảng giá ống đồng máy lạnh chi tiết của Điện Lạnh Toàn Phát
Dưới đây là bảng báo giá ống đồng máy lạnh chi tiết của Điện Lạnh Toàn Phát để khách hàng tham khảo. Cam kết sản phẩm có chất lượng cao và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Vật tư |
Chất lượng |
C.S |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
Ống đồng lắp nổi 1 |
dày 7 dem |
1 |
m |
120.000 – 160.000 |
Ống đồng lắp nổi 1.5 – 2 |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
140.000 – 180.000 |
Ống đồng lắp nổi 2.5 |
dày 7 dem |
2.5 |
m |
160.000 – 200.000 |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần |
dày 7 dem |
1 |
m |
160.000 – 200.000 |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
180.000 – 220.000 |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần |
dày 7 dem |
2.5 |
m |
220.000 – 250.000 |
Dây điện 2.0 |
Daphaco |
1 – 2.5 |
cái |
8.000 – 11.000 |
Dây điện 2.0 |
Cadivi |
1 – 2.5 |
cặp |
9.000 – 12.000 |
CB đen + hộp |
1 – 2.5 |
cặp |
70.000 – 100.000 |
|
Eke (sơn tĩnh điện) |
1 |
cặp |
100 |
|
Eke (sơn tĩnh điện) |
1.5 – 2 |
m |
120 |
|
Eke (sơn tĩnh điện) |
2.5 |
m |
150 |
|
Ống ruột gà Ø21 |
1 – 2.5 |
m |
5.000 – 7.000 |
|
Ống PVC Ø21 ko gen |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
15.000 – 20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000 – 40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000 – 40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 |
Nhựa trắng |
1 – 2 |
m |
110.000 – 150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 |
Nhựa trắng |
2.5 |
m |
130.000 – 170.000 |
Nẹp điện |
Nhựa trắng |
1 – 2.5 |
m |
5.000 – 10.000 |
Trên đây là bảng giá ống đồng máy lạnh để bạn tham khảo và đưa ra lựa chọn chính xác khi muốn thay thế, lắp đặt máy lạnh. Điều này ảnh hưởng đến hiệu quả làm lạnh và độ bền của các thiết bị khác.
Có thể bạn quan tâm:
– Kho lạnh bảo quản vacxin hiệu quả nên lưu ý những gì?
– Tự động hóa là cần thiết cho các nhà máy sản xuất hiện nay